Discussion – 

0

Discussion – 

0

Cùng Hảo Vĩnh “CHECK” năm sản xuất đàn Piano điện Yamaha.

Yamaha là thương hiệu quá đỗi quen thuộc với người tiêu dùng , đặc biệt đối với thị trường Việt Nam. Đàn PIANO YAMAHA là một trong những thương hiệu nhạc cụ có xuất xứ Nhật Bản & được nhiều người học nhạc lựa chọn. Đa dạng về chủng loại, mẫu mã và chất lượng mà giá thành lại khá là dễ chịu. Vì đa dạng mẫu mã , hằng năm đều cho ra mắt những Models mới.

Chính vì thường xuyên ra mắt Models mới nên có những câu hỏi như: Năm sản xuất đàn piano điện Yamahanăm sản xuất piano Yamaha YDPnăm sản xuất piano Yamaha CLPnăm sản xuất piano Yamaha CVP, năm sản xuất piano Yamaha CSP, năm sản xuất piano Yamaha P,… chắc hẳn ai trong chúng ta đều có thắc mắc khi cần tìm hiểu thông tin, cân nhắc trước khi mua đàn Piano điện Yamaha.

Việc biết năm sản xuất không chỉ giúp bạn đánh giá giá trị lịch sử của cây đàn mà còn có thể ảnh hưởng đến chất lượng âm thanh và tính năng của nó. Dưới đây là một số bước đơn giản để tra cứu năm sản xuất của đàn piano điện Yamaha.

5 MODELS đàn điện Piano phổ biến của YAMAHA

“CHECK” NĂM SẢN XUẤT PIANO ĐIỆN YAMAHA

NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA YDP.

MODEL YEAR
YDP-88 1995
 YDP-88II 1997
YDP-101 / YDP-201 1999
YDP-113 2002
YDP-121 2001
YDP-123 / YDP-223 2002
YDP-131 2005
YDP-151 / YDP-J151 2005 or 2006
YDP-140 / YDP-160 2008/2009
YDP-141 / YDP-161 / YDP-181 / YDP-V240 2010/2011
YDP-200 1996
YDP-213 2005
YDP-223 2002
YDP-300 1995
YDP-321 2000
YDP-323 2005
YDP-143 2016
YDP-163 2016
YDP-164 2018
YDP-V240 2018
YDP-184 2018
YDP-S30 / YDP-S31 2007/2009
YDP-S51 2018

 

NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA CLP.

MODEL YEAR
CLP-20, CLP-30 1985
CLP-40, CLP-45, CLP-50, CLP-55, CLP-200, CLP-300 1986
CLP-100, CLP-100MA, CLP-100PE, CLP-500 1987
CLP-250, CLP-350, CLP-550, CLP-650 1988
CLP-570, CLP-650W, CLP-670 1989
CLP-260, CLP-360, CLP-560, CLP-760 1990
CLP-121, CLP-122, CLP-123, CLP-124 1992
CLP-152S, CLP-153S, CLP-153SG, CLP-154S, CLP-155, CLP-157 1994
CLP-311, CLP-411, CLP-511, CLP-611, CLP-811, CLP-911 1996
CLP-555 1997
CLP-810, CLP-820, CLP-840, CLP-860, CLP-880 1998
CLP-920, CLP-930, CLP-950, CLP-955, CLP-970, CLP-970A 2000
CLP-910, CLP-990 2001
CLP-110, CLP-120, CLP-130, CLP-150, CLP-170 2002
CLP-115 2003
CLP-F01 2005
CLP-220, CLP-230, CLP-240, CLP-270, CLP-280, CLP-265GP, CLP-295GP 2005
 CLP-320, CLP-330, CLP-340, CLP-370, CLP-380, CLP-S306, CLP-S308 2008
CLP-430, CLP-440, CLP-465GP, CLP-470, CLP-480, CLP-S406, CLP-S408 2011
CLP-525, CLP-535, CLP-545, CLP-565GP, CLP-575, CLP-585 2014
CLP-625, CLP-635, CLP-645, CLP-665GP, CLP-675, CLP-685 2017
CLP-695GP 2018
 CLP-735, CLP-745, CLP-765GP, CLP-775, CLP-785, CLP-795GP 2020
CLP-725 2021

 

NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA CVP.

MODEL YEAR
CVP-3, CVP-5, CVP-7 1985
CVP-6, CVP-8, CVP-10, CVP-100MA, CVP-100PE 1987
CVP-20 1988
CVP-30, CVP-50, CVP-70 1989
CVP-25*, CVP-35, CVP-45, CVP-55, CVP-65, CVP-75 1991
CVP-83, CVP-85, CVP-87, CVP-89 1993
CVP-49,CVP-59, CVP-69, CVP-79 1995
 CVP-92, CVP-94, CVP-96, CVP-98, CVP-555 1997
CVP-600 1998
CVP-103, CVP-105, CVP-107, CVP-109 1999
CVP-700 2000
CVP-201, CVP-203, CVP-205, CVP-207, CVP-209 2001
CVP-900 2002
CVP-202, CVP-204, CVP-206, CVP-208, CVP-210 2003
CVP-301, CVP-303, CVP-305, CVP-309, CVP-307, CVP-309, CVP-309GP 2004
CVP-401, CVP-403, CVP-405, CVP-407, CVP-409, CVP-409GP 2008
CVP-501, CVP-503, CVP-505, CVP-509 2009
CVP-601, CVP-605, CVP-609, CVP-609GP 2013
CVP-701, CVP-705, CVP-709, CVP-709GP 2015
 CVP-805, CVP-809, CVP-809GP 2019
CVP-905, CVP-909, CVP-909GP. 2023

 

NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA CSP.

MODEL YEAR
CSP-150, CSP-170 2017
CSP-255, CSP-275, CSP-295, CSP-295GP 2023

NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA P.

MODEL YEAR
P50M 1996
P-200 1998
P-80[W] 1999
P-120 2001
P-60[S] 2002
P-70[S], P140 2005, 2006
P-85[S] 2007
P-155 2009
P-95[S] 2010
P-80[W] 2011
P-225 2023
P-143 2023
P-125a 2018
P-125 2018
P-121 2018
P-515 2018
P-525 2023
P-S500 2023

 

Tags:

admin

0 Comments

You May Also Like