Yamaha là thương hiệu quá đỗi quen thuộc với người tiêu dùng , đặc biệt đối với thị trường Việt Nam. Đàn PIANO YAMAHA là một trong những thương hiệu nhạc cụ có xuất xứ Nhật Bản & được nhiều người học nhạc lựa chọn. Đa dạng về chủng loại, mẫu mã và chất lượng mà giá thành lại khá là dễ chịu. Vì đa dạng mẫu mã , hằng năm đều cho ra mắt những Models mới.
Chính vì thường xuyên ra mắt Models mới nên có những câu hỏi như: Năm sản xuất đàn piano điện Yamaha, năm sản xuất piano Yamaha YDP, năm sản xuất piano Yamaha CLP, năm sản xuất piano Yamaha CVP, năm sản xuất piano Yamaha CSP, năm sản xuất piano Yamaha P,… chắc hẳn ai trong chúng ta đều có thắc mắc khi cần tìm hiểu thông tin, cân nhắc trước khi mua đàn Piano điện Yamaha.
Việc biết năm sản xuất không chỉ giúp bạn đánh giá giá trị lịch sử của cây đàn mà còn có thể ảnh hưởng đến chất lượng âm thanh và tính năng của nó. Dưới đây là một số bước đơn giản để tra cứu năm sản xuất của đàn piano điện Yamaha.
5 MODELS đàn điện Piano phổ biến của YAMAHA
“CHECK” NĂM SẢN XUẤT PIANO ĐIỆN YAMAHA
NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA YDP.
MODEL | YEAR | ||||||
YDP-88 | 1995 | ||||||
YDP-88II | 1997 | ||||||
YDP-101 / YDP-201 | 1999 | ||||||
YDP-113 | 2002 | ||||||
YDP-121 | 2001 | ||||||
YDP-123 / YDP-223 | 2002 | ||||||
YDP-131 | 2005 | ||||||
YDP-151 / YDP-J151 | 2005 or 2006 | ||||||
YDP-140 / YDP-160 | 2008/2009 | ||||||
YDP-141 / YDP-161 / YDP-181 / YDP-V240 | 2010/2011 | ||||||
YDP-200 | 1996 | ||||||
YDP-213 | 2005 | ||||||
YDP-223 | 2002 | ||||||
YDP-300 | 1995 | ||||||
YDP-321 | 2000 | ||||||
YDP-323 | 2005 | ||||||
YDP-143 | 2016 | ||||||
YDP-163 | 2016 | ||||||
YDP-164 | 2018 | ||||||
YDP-V240 | 2018 | ||||||
YDP-184 | 2018 | ||||||
YDP-S30 / YDP-S31 | 2007/2009 | ||||||
YDP-S51 | 2018 |
NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA CLP.
MODEL | YEAR | |||||||||
CLP-20, CLP-30 | 1985 | |||||||||
CLP-40, CLP-45, CLP-50, CLP-55, CLP-200, CLP-300 | 1986 | |||||||||
CLP-100, CLP-100MA, CLP-100PE, CLP-500 | 1987 | |||||||||
CLP-250, CLP-350, CLP-550, CLP-650 | 1988 | |||||||||
CLP-570, CLP-650W, CLP-670 | 1989 | |||||||||
CLP-260, CLP-360, CLP-560, CLP-760 | 1990 | |||||||||
CLP-121, CLP-122, CLP-123, CLP-124 | 1992 | |||||||||
CLP-152S, CLP-153S, CLP-153SG, CLP-154S, CLP-155, CLP-157 | 1994 | |||||||||
CLP-311, CLP-411, CLP-511, CLP-611, CLP-811, CLP-911 | 1996 | |||||||||
CLP-555 | 1997 | |||||||||
CLP-810, CLP-820, CLP-840, CLP-860, CLP-880 | 1998 | |||||||||
CLP-920, CLP-930, CLP-950, CLP-955, CLP-970, CLP-970A | 2000 | |||||||||
CLP-910, CLP-990 | 2001 | |||||||||
CLP-110, CLP-120, CLP-130, CLP-150, CLP-170 | 2002 | |||||||||
CLP-115 | 2003 | |||||||||
CLP-F01 | 2005 | |||||||||
CLP-220, CLP-230, CLP-240, CLP-270, CLP-280, CLP-265GP, CLP-295GP | 2005 | |||||||||
CLP-320, CLP-330, CLP-340, CLP-370, CLP-380, CLP-S306, CLP-S308 | 2008 | |||||||||
CLP-430, CLP-440, CLP-465GP, CLP-470, CLP-480, CLP-S406, CLP-S408 | 2011 | |||||||||
CLP-525, CLP-535, CLP-545, CLP-565GP, CLP-575, CLP-585 | 2014 | |||||||||
CLP-625, CLP-635, CLP-645, CLP-665GP, CLP-675, CLP-685 | 2017 | |||||||||
CLP-695GP | 2018 | |||||||||
CLP-735, CLP-745, CLP-765GP, CLP-775, CLP-785, CLP-795GP | 2020 | |||||||||
CLP-725 | 2021 |
NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA CVP.
MODEL | YEAR | |||||||||
CVP-3, CVP-5, CVP-7 | 1985 | |||||||||
CVP-6, CVP-8, CVP-10, CVP-100MA, CVP-100PE | 1987 | |||||||||
CVP-20 | 1988 | |||||||||
CVP-30, CVP-50, CVP-70 | 1989 | |||||||||
CVP-25*, CVP-35, CVP-45, CVP-55, CVP-65, CVP-75 | 1991 | |||||||||
CVP-83, CVP-85, CVP-87, CVP-89 | 1993 | |||||||||
CVP-49,CVP-59, CVP-69, CVP-79 | 1995 | |||||||||
CVP-92, CVP-94, CVP-96, CVP-98, CVP-555 | 1997 | |||||||||
CVP-600 | 1998 | |||||||||
CVP-103, CVP-105, CVP-107, CVP-109 | 1999 | |||||||||
CVP-700 | 2000 | |||||||||
CVP-201, CVP-203, CVP-205, CVP-207, CVP-209 | 2001 | |||||||||
CVP-900 | 2002 | |||||||||
CVP-202, CVP-204, CVP-206, CVP-208, CVP-210 | 2003 | |||||||||
CVP-301, CVP-303, CVP-305, CVP-309, CVP-307, CVP-309, CVP-309GP | 2004 | |||||||||
CVP-401, CVP-403, CVP-405, CVP-407, CVP-409, CVP-409GP | 2008 | |||||||||
CVP-501, CVP-503, CVP-505, CVP-509 | 2009 | |||||||||
CVP-601, CVP-605, CVP-609, CVP-609GP | 2013 | |||||||||
CVP-701, CVP-705, CVP-709, CVP-709GP | 2015 | |||||||||
CVP-805, CVP-809, CVP-809GP | 2019 | |||||||||
CVP-905, CVP-909, CVP-909GP. | 2023 |
NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA CSP.
MODEL | YEAR | |||||
CSP-150, CSP-170 | 2017 | |||||
CSP-255, CSP-275, CSP-295, CSP-295GP | 2023 |
NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA P.
MODEL | YEAR | |||
P50M | 1996 | |||
P-200 | 1998 | |||
P-80[W] | 1999 | |||
P-120 | 2001 | |||
P-60[S] | 2002 | |||
P-70[S], P140 | 2005, 2006 | |||
P-85[S] | 2007 | |||
P-155 | 2009 | |||
P-95[S] | 2010 | |||
P-80[W] | 2011 | |||
P-225 | 2023 | |||
P-143 | 2023 | |||
P-125a | 2018 | |||
P-125 | 2018 | |||
P-121 | 2018 | |||
P-515 | 2018 | |||
P-525 | 2023 | |||
P-S500 | 2023 |
0 Comments